CHUYÊN NGÀNH KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG VÀ AN TOÀN LAO ĐỘNG
1. MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1.2. Mục tiêu cụ thể
Về kiến thức
Trang bị người học các kiến thức lý thuyết và thực tế về công nghệ xử lý chất thải, biện pháp giảm thiểu ô nhiễm và kỹ thuật đảm bảo an toàn vệ sinh lao động. Người học sau khi tốt nghiệp có thể giải quyết các công việc thuộc lĩnh vực kỹ thuật môi trường & an toàn lao động.
Về kỹ năng
Có kỹ năng thực hành thực tập về kỹ thuật công nghệ môi trường & an toàn vệ sinh lao động;
Có Kỹ năng phân tích, đánh giá lựa chọn công nghệ xử lý chất thải để giải quyết những vấn đề thực tế trong lĩnh vực kỹ thuật công nghệ môi trường
Có kỹ năng ngoại ngữ có thể giao tiếp thông thường và giải quyết những vấn đề về chuyên môn, nghiệp vụ
Về phẩm chất đạo đức và thái độ
Đào tạo người học có phẩm chất chính trị, sức khoẻ tốt, có trách nhiệm và đạo đức nghề nghiệp, sẵn sàng phục vụ sự nghiệp xây dựng đất nước.
2. CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
2.1. Kiến thức
| Chuẩn đầu ra |
| Kiến thức chung |
A1 | Vận dụng vấn đề cơ bản về chủ nghĩa Mác-Lênin; Tư tưởng Hồ Chí Minh; Chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách pháp luật của Nhà nước và công tác An ninh Quốc phòng; Vận dụng kiến thức tin hoc, tiếng anh đáp ứng yêu cầu công việc |
| Kiến thức cơ sở ngành |
A2 | Vận dụng các kiến thức cơ sở của ngành làm nền tảng lý luận và thực tiễn cho chuyên ngành Kỹ thuật môi trường và an toàn lao động. |
| Kiến thức ngành và chuyên ngành |
A3 | Lập các hồ sơ thủ tục về môi trường cho các Dự án và các doanh nghiệp |
A4 | Vận dụng luật, hệ thống văn bản dưới luật trong hoạt động công nghệ, quản lý môi trường & An toàn lao động và Thực hiện được nghiệp vụ chuyên nghiệp trong công tác đảm bảo an toàn vệ sinh lao động, kiểm toán môi trường; định giá môi trường và tài nguyên một cách cơ bản đặc biệt trong các công việc quản lý, kiểm soát các hoạt động bảo vệ môi trường tại các cơ quan quản lý nhà nước & doanh nghiệp; |
A5 | Đánh giá và lựa chọn các phương án công nghệ xử lý nước cấp, xử lý môi trường: nước thải, khí thải, đất và chất thải rắn phù hợp với hiện trạng các Dự án và Doanh nghiệp |
A6 | Áp dụng kiến thức thực tế và thực tập thực hiện các công việc trong lĩnh vực kỹ thuật môi trường & an toàn lao động đồng thời đề xuất các giải pháp bảo vệ và kiểm soát môi trường đất, nước, không khí, chất thải rắn cải tạo & phục hồi môi trường và sản xuất sạch hơn….. |
Mã | Kỹ năng |
B1 | Có năng lực tính toán thiết kế, triển khai các công trình xử lý chất thải và quản lý các công trình xử lý chất thải, nước cấp, tư vấn giải pháp sạch hơn và phòng ngừa ô nhiễm môi trường. |
B2 | Có kỹ năng sử dụng các trang thiết bị, vận dụng các công cụ thực hiện quan trắc môi trường; kiểm soát khí thải, nước thải, chất thải rắn, chất thải nguy hại và kỹ năng thực hiện công việc đảm bảo an toàn vệ sinh lao động. |
B3 | Có kỹ năng vận dụng các văn bản pháp luật về bảo vệ môi trường và các công cụ trong hoạt động kiểm soát và quản lý môi trường tại các doanh nghiệp. |
B4 | Có kỹ năng tương tác và làm việc linh hoạt để hướng tới mục tiêu chung |
B5 | Thành thạo kỹ năng về tin học và ngoại ngữ để tương tác và làm việc có hiệu quả trong môi trường lĩnh vực được đào tạo |
2.3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm
Mã | Chuẩn đầu ra |
C1 | Chủ động và độc lập trong học tập, trong công việc chuyên môn |
C2 | Hiểu biết pháp luật liên quan đến chuyên ngành kỹ thuật môi trường & an toàn lao động |
C3 | Tuân thủ pháp luật, có ý thức trách nhiệm với cộng đồng và xã hội, thể hiện sự hiểu biết các chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp |
3. CƠ HỘI NGHỀ NGHIỆP
Người học sau tốt nghiệp có cơ hội làm việc ở vị trí sau:
Chuyên gia/ kỹ thuật viên trong lĩnh vực công nghệ kỹ thuật môi trường & an toàn lao động.
Chuyên gia/nhân viên quan trắc môi trường trong cơ quan nhà nước và doanh nghiệp
Chuyên gia /nhân viên Quản lý môi trường và An toàn lao động trong cơ quan nhà nước và doanh nghiệp
Thanh tra môi trường và Cảnh sát môi trường
Chuyên gia tư vấn về môi trường: Lập các Báo cáo Đánh giá tác động môi trường, giấy phép môi trường, đăng ký môi trường, quan trắc môi trường cho các Dự án và doanh nghiệp.
Cán bộ phòng chất lượng và cán bộ phòng thí nghiệm thuộc các vụ/viện/trường học/Trung tâm và doanh nghiệp
Tư vấn viên, giám sát viên của các tổ chức trong và ngoài nước liên quan đến lĩnh vực Kỹ thuật môi trường & an toàn lao động và quản lý môi trường
Giảng viên, trợ giảng ở trình độ đại học, giảng dạy ở trình độ trung cấp, cao đẳng tại các trường có đào tạo về lĩnh vực có liên quan đến kỹ thuật môi trường và an toàn lao động
4. CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
4.1. Thông tin chung
Tổng số tín chỉ (TC) phải tích luỹ | 125 | Tỉ trọng |
Khối kiến thức Giáo dục đại cương | 38 | 30,4 |
Khối kiến thức Giáo dục chuyên nghiệp | 87 | 69,6 |
Kiến thức cơ sở ngành | 24 | 19,2 |
Bắt buộc | 16 | 12,8 |
Tự chọn | 8 | 6,4 |
Kiến thức ngành | 23 | 18,4 |
Bắt buộc | 15 | 12 |
Tự chọn | 8 | 6,4 |
Kiến thức chuyên ngành | 30 | 24 |
Bắt buộc | 18 | 14,4 |
Tự chọn | 12 | 9,6 |
Kiến thức thực tập và khóa luận tốt nghiệp | 10 | 8,0 |
- Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp ( 87 TC)
Stt | Tên học phần | Mã | Số TC | Phân bổ khối lượng | ĐK tiên quyết (nếu có) | |||||
Số tiết trên lớp (*) | Tự học | |||||||||
LT | TL | BTL | TT | |||||||
| Khối kiến thức chung của ngành: 47 (tín chỉ) | |||||||||
| Khối kiến thức cơ sở của ngành: (24 tín chỉ ) | |||||||||
| Khối kiến thức cơ sở ngành bắt buộc (16 tín chỉ) | |||||||||
Địa chất đại cương General Geology | GEG 32021 | 2 | 20 | 8 | 2 | 0 | 60 |
| ||
Hóa học đại cương General Chemistry | GEC 32021 | 2 | 25 | 0 | 0 | 5 | 60 |
| ||
Hóa học môi trường Environmental Chemistry | ECH 32021 | 2 | 14 | 10 | 0 | 6 | 60 | Hóa học đại cương
| ||
Khoa học sự sống Life Sciences | LIS 32021 | 2 | 15 | 12 | 0 | 3 | 60 |
| ||
Autocad | AEE 32021 | 2 | 20 | 0 | 10 | 0 | 60 |
| ||
Độc học môi trường Environmental Toxicology | ENT 32021 | 2 | 18 | 10 | 0 | 2 | 60 | Môi trường và con người | ||
Sinh thái môi trường Environmental Ecology | ENE 32021 | 2 | 17 | 10 | 0 | 3 | 60 | Khoa học sự sống | ||
Khoa học đất Soil Science | SOS 32021 | 2 | 25 | 5 | 0 | 0 | 60 |
| ||
| Khối kiến thức cơ sở ngành tự chọn: (8/12 tín chỉ) | |||||||||
Hóa học đất Soil Chemistry | SOC 32021 | 2 | 25 | 0 | 5 | 0 | 60 |
| ||
Hóa học trong tài nguyên nước Chemistry in Water Resources | CWR 32021 | 2 | 20 | 5 | 0 | 5 | 60 | Hóa học đại cương | ||
Thủy lực Hydraulics | HYD 32021 | 2 | 15 | 5 | 5 | 5 | 60 |
| ||
Truyền nhiệt và chuyển khối Mass and Energy Transfer | MET 32021 | 2 | 25 | 0 | 0 | 5 | 60 |
| ||
Vi sinh trong CNMT Microbiology in Environmental Engineering | MET 32021 | 2 | 16 | 10 | 0 | 4 | 60 | Khoa học sự sống | ||
Cơ sở hóa sinh trong công nghệ môi trường Fundamentals of Biochemical in | FBE 32021 | 2 | 16 | 11 | 0 | 3 | 60 | Khoa học sự sống, Hóa đại cương | ||
| Kiến thức ngành 23 tín chỉ | |||||||||
| Kiến thức bắt buộc của ngành 15 tín chỉ | |||||||||
Cấp thoát nước Water Supply and Drainage | WSD 33021 | 2 | 10 | 15 | 5 | 0 | 60 | Thủy lực, thủy văn | ||
An toàn vệ sinh lao động Occupational Safety and Hygiene | OSH 33021 | 2 | 26 | 4 | 0 | 0 | 60 |
| ||
Quản lý tài nguyên Resource Management | REM 33021 | 2 | 18 | 12 | 0 | 0 | 60 | Môi trường và con người | ||
Kinh tế tài nguyên & môi trường Environmental and Resource Economics | ERE 33021 | 2 | 20 | 10 | 0 | 0 | 60 | Môi trường và con người | ||
Phân tích môi trường Environmental Analysis | ENA 33021 | 2 | 23 | 0 | 0 | 7 | 60 | Hóa học môi trường | ||
Luật và Chính sách môi trường Environmental Law and Policy | ELP 33021 | 2 | 20 | 5 | 5 | 0 | 60 | Pháp luật đại cương | ||
Đánh giá tác động môi trường Environmental Impact Assessment | EIA 33021 | 2 | 18 | 6 | 6 | 0 | 60 | Môi trường và con người | ||
Thực tập nghề Vocational Internship | VOI 33011 | 1 | 0 | 0 | 0 | 15 | 30 |
| ||
| Kiến thức ngành tự chọn: 8/12 tín chỉ | |||||||||
Bảo vệ tài nguyên nước Water Resources Protection | WRP 33021 | 2 | 19 | 11 | 0 | 0 | 60 |
| ||
Quản lý môi trường khu công nghiệp và đô thị Environmental Management of Industrial and Urban areas | EMI 33021 | 2 | 18 | 12 | 0 | 0 | 60 | Môi trường và con người | ||
Quản lý chất lượng môi trường Environmental Quality Management | EQM 33021 | 2 | 22 | 8 | 0 | 0 | 60 | Môi trường và con người | ||
Quan trắc và điều tra tài nguyên & Môi trường nước Monitoring and Investigation of water Source | MIS 33021 | 2 | 25 | 5 | 0 | 0 | 60 |
| ||
Bảo vệ tài nguyên và môi trường đất Protection of soil Resource and Environment | PRE 33021 | 2 | 20 | 0 | 0 | 10 | 60 | Khoa hoc đất | ||
Quản lý an toàn máy thiết bị nơi làm việc Safety Management of Machine equipment in the workplace | SMM 33021 | 2 | 20 | 6 | 0 | 4 | 60 |
| ||
| Kiến thức chuyên ngành | |||||||||
| Khối kiến thức chuyên ngành bắt buộc 18 tín chỉ | |||||||||
Quản lý và Xử lý chất thải rắn Solid waste Management and Treatment | WMT 33021 | 2 | 16 | 9 | 0 | 5 | 60 | Môi trường và con người | ||
Quan trắc môi trường không khí và đất Monitoring of Air and Soil | MAS 33021 | 2 | 25 | 0 | 0 | 5 | 60 | Môi trường và con người | ||
Xử lý nước cấp Supply Water Treatment | SWT 33021 | 2 | 16 | 9 | 0 | 5 | 60 | Thủy lực | ||
Kiểm toán Môi trường Environmental Audit | EAU 33021 | 2 | 20 | 6 | 0 | 4 | 60 | Quản lý Chất lượng môi trường, Sản xuất sạch hơn, Đánh giá tác động môi trường | ||
Xử lý nước thải Wastewater Treatment | WWT 33031 | 3 | 29 | 10 | 0 | 6 | 90 | Thủy lực, Truyền nhiệt chuyển khối | ||
Xử lý khí thải Waste Gases Treatment | WGT 33031 | 3 | 17 | 20 | 3 | 5 | 90 | Kiểm soát Ô nhiễm không khí | ||
An toàn hóa chất Chemical Safety | CHS 33021 | 2 | 20 | 6 | 0 | 4 | 60 | Không | ||
Thực tập an toàn lao động Occupational Safety Practice | OSP-33011 | 1 | 0 | 0 | 0 | 15 | 30 | An toàn vệ sinh lao động; An toàn hóa chất | ||
Thực tập công nghệ môi trường Pratical Environmental | PET 33011 | 1 | 0 | 0 | 0 | 15 | 30 | Xử lý nước thải, xử lý khí thải, quản lý và xử lý CTR | ||
| Khối kiến thức chuyên ngành tự chọn 12/18 tín chỉ | |||||||||
Sản xuất sạch hơn Cleaner Production | CPR 33021 | 2 | 17 | 8 | 0 | 5 | 60 | Truyền nhiệt chuyển khối | ||
Xử lý nước thải công nghiệp Industrial Wastewater | IWT 33021 | 2 | 14 | 10 | 0 | 6 | 60 | Xử lý nước thải | ||
| Kỹ thuật Phục hồi môi trường Techniques for Environmental Sestoration | TES 33021 | 2 | 20 | 6 | 0 | 4 | 60 | Bảo vệ tài nguyên & môi trường đất
| |
Kiểm soát ô nhiễm không khí Ambient air | APC 33021 | 2 | 9 | 0 | 3 | 8 | 60 | Truyền nhiệt chuyển khối | ||
Kiểm soát hoạt động bảo vệ môi trường doanh nghiệp Control of the Environmental protection activities of the Enterprise | CEP 33021 | 2 | 14 | 10 | 0 | 6 | 60 | Quản lý chất lượng môi trường | ||
Quản lý và xử lý chất thải nguy hại Hazardous solid waste Management and Treatment | HMT 33021 | 2 | 16 | 9 | 0 | 5 |
60 | Môi trường và con người | ||
Thực tập Đánh giá tác động môi trường Practice on Environmental Impact assessment | PEI 33011 | 1 | 0 | 0 | 0 | 15 | 30 | Đánh giá tác động môi trường
| ||
Thực hành phân tích Môi trường Practice Environmental Analysis | PEA 33011 | 1 | 0 | 0 | 0 | 15 | 30 | Phân tích môi trường | ||
Tính toán thiết kế hệ thống xử lý chất thải Calculation and Design of Waste treatment system | CDW 33011 | 1 | 0 | 15 | 0 | 0 | 30 | Xử lý nước thải, Xử lý khí thải | ||
Thực tập công nghiệp Industrial Internship | INI 33011 | 1 | 0 | 0 | 0 | 15 | 30 | Quản lý và &Xử lý chất thải rắn Quản lý và xử lý chất thải nguy hại, Xử lý nước thải, Xử lý khí thải | ||
Kỹ thuật an toàn trong Sản xuất Công nghiệp Safety Techniques in Industrial production | STI 33021 | 2 | 20 | 6 | 0 | 4 | 60 |
| ||
| Thực tập tốt nghiệp - Graduation internship | 3 | ||||||||
| Khóa luận tốt nghiệp- Graduation Thesis | 7 |
Nhận xét
Đại học Quản lý & Công nghệ Hải Phòng
Nhạc sĩ Huy Thục
Giá trị
Ông Nguyễn Văn Tấn
Phụ huynh sinh viên