1. THÔNG TIN CHUNG
Tên chương trình đào tạo: Chương trình đào tạo ngành Ngôn ngữ Anh
Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo: Ngôn ngữ Anh
English Linguistics
Loại hình đào tạo: Chính quy dài hạn tập trung
Thời gian đào tạo: 3,5 năm
Tổng số tín chỉ: 125-130 tín chỉ
Văn bằng tốt nghiệp: Cử nhân
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT và theo đề án tuyển sinh của Trường
Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt, tiếng Anh
Vị trí, việc làm của sinh viên tốt nghiệp:
Sinh viên tốt nghiệp có đủ năng lực, kiến thức, kỹ năng để đảm nhiệm những vị trí công việc khác nhau, cụ thể như sau:
Giáo viên giảng dạy ngoại ngữ tại các trường và cơ sở giáo dục.
Cán bộ Biên-Phiên dich cho các doanh nghiệp và tổ chức có nhu cầu.
Cán bộ quan hệ quốc tế và đối ngoại; Cán bộ tại các bộ phận chức năng của các công ty nước ngoài, công ty liên doanh, và các công ty có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt nam; Cán bộ phụ trách các vấn đề liên quan đến kinh tế thương mại như: hải quan, xuất nhập khẩu, thanh toán quốc tế
Biên tập viên tại các cơ quan truyền thông;
Hướng dẫn viên du lịch và các vị trí khác có yêu cầu về sử dụng ngoại ngữ;
Có thể tiếp tục học các chương trình đào tạo chuyên sâu, chương trình sau đại học trong và ngoài nước.
2. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
2.1. Mục tiêu chung
Cử nhân ngành Ngôn ngữ Anh có khả năng phát triển toàn diện: nắm vững kiến thức cơ bản về lĩnh vực chính trị - xã hội, môi trường và phát luật; có đủ năng lực chuyên môn đáp ứng yêu cầu của thị trường lao động; có tư duy phản biện, kỹ năng phân tích, tổng hợp; kỹ năng phát hiện và giải quyết vấn đề thuộc định hướng đào tạo của mình; có phẩm chất chính trị, tư cách đạo đức tốt; có đạo đức nghề nghiệp; có khả năng tự chủ, năng lực tự học, tự nghiên cứu để học tập liên tục, học tập suốt đời; có khả năng thích nghi xã hội và môi trường công tác; và có trách nhiệm với cộng đồng và xã hội.
2.2. Mục tiêu cụ thể
Sinh viên tốt nghiệp ngành Ngôn ngữ Anh có khả năng:
Kiến thức:
- Nắm vững kiến thức cơ bản về lý luận chính trị, pháp luật, khoa học xã hội và nhân văn để phục vụ cho phát triển nghề nghiệp và bản thân.
- Nắm vững kiến thức về lý thuyết và thực hành tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Nhật, và/hoặc tiếng Hàn; lý thuyết và kỹ thuật thực hành biên, phiên dịch; lý thuyết và phương pháp giảng dạy tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Nhật, và/hoặc tiếng Hàn
- Vận dụng hiệu quả kiến thức lý thuyết và thực hành tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Nhật, và/hoặc tiếng Hàn vào giao tiếp thông thường và giải quyết các vấn đề chuyên môn liên quan đến chuyên ngành đã học.
Kỹ năng:
- Vận dụng thành thạo kỹ năng tin học và ngoại ngữ vào thực hiện các công việc chuyên môn.
- Phát triển kỹ năng thực hành nghề nghiệp, kỹ năng giải quyết vấn đề, kỹ năng giao tiếp ứng xử, kỹ năng tự học về các vấn đề thuộc các chuyên ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Anh-Nhật, Ngôn ngữ Anh-Trung, Ngôn ngữ Anh-Hàn để thực hiện nhiệm vụ chuyên môn tương ứng với vị trí công việc đảm nhiệm.
- Thể hiện khả năng tư duy phân tích, ra quyết định độc lập, và sáng tạo trong công việc.
Năng lực tự chủ và trách nhiệm:
- Thể hiện ý thức trách nhiệm đối với bản thân, cộng đồng và xã hội trong quá trình thực hình nhiệm vụ công tác được giao; tư vấn, tập huấn, phổ biến kiến thức chuyên môn phát triển đội ngũ và hỗ trợ cộng đồng cùng phát triển.
- Thể hiện năng lực làm việc độc lập, có ý thức tự vươn lên trong công việc và khả năng học tập suốt đời.
- Thể hiện năng lực làm việc đội nhóm trong điều kiện môi trường làm việc liên tuc thay đổi. Giữ vững đạo đức nghệ nghiệp.
3. CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
3.1. Kiến thức
Mã | Chuẩn đầu ra |
A1 | Vận dụng kiến thức cơ bản về lý luận chính trị, pháp luật, khoa học xã hội, giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng để phục vụ cho phát triển bản thân và nghề nghiệp. |
A2 | Vận dụng kiến thức đã học về lý thuyết và thực hành tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Nhật và/hoặc tiếng Hàn vào giao tiếp đời sống thông thường và tại nơi làm việc; |
A3 | Vận dụng kiến thức đã học về lý thuyết và thực hành tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Nhật và/hoặc tiếng Hàn vào công việc biên phiên dịch; |
A4 | Vận dụng kiến thức đã học về lý thuyết và thực hành tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Nhật và/hoặc tiếng Hàn vào giảng dạy và nghiên cứu ngoại ngữ. |
A5 | Phân tích và đánh giá năng lực sử dụng và nghiên cứu tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Nhật và/hoặc tiếng Hàn Quốc của người học |
Mã | Chuẩn đầu ra |
B1 | Vận dụng thành thạo kỹ năng tiếng Anh (đối với chuyên ngành ngôn ngữ Anh) đạt trình độ tương đương bậc 5, khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc sử dụng cho Việt nam; |
B2 | Vận dụng thành thạo kỹ năng tiếng Anh và tiếng Trung (đối với chuyên ngành ngôn ngữ Anh-Trung); hoặc tiếng Anh và tiếng Nhật (đối với chuyên ngành ngôn ngữ Anh-Nhật); hoặc tiếng Anh và tiếng Hàn (đối với chuyên ngành ngôn ngữ Anh-Hàn) đạt trình độ tương đương bậc 4, khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc sử dụng cho Việt nam; |
B3 | Vận dụng thành thạo các kỹ năng tin học cơ bản và một số kỹ năng mềm như kỹ năng làm việc nhóm, kỹ năng thuyết trình, kỹ năng tư duy phản biện, kỹ năng phân tích và giải quyết vấn đề để thực hiện nhiệm vụ chuyên môn tương ứng với chuyên ngành đã học. |
B4 | Phát triển kỹ năng tự học, tự nghiên cứu giúp phát triển bản thân, phục vụ công việc chuyên môn và tăng khả năng thích ứng trong môi trường sống và làm việc luôn thay đối. |
3.3. Năng lực tự chủ và chịu trách nhiệm
Mã | Chuẩn đầu ra |
C1 | Thể hiện tốt phẩm chất chính trị, ý thức tuân thủ pháp luật |
C2 | Thể hiện năng lực làm việc độc lập, năng lực làm việc đội nhóm |
C3 | Thể hiện ý thức trách trách nhiệm với bản thân, cộng đồng và đạo đức nghề nghiệp |
C4 | Thể hiện tác phong làm việc khoa học, chuyên nghiệp, có ý thức học hỏi phát triển bản thân. |
4. CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
4.1. Khối lượng kiến thức toàn khoá
Chương trình đào tạo ngành Ngôn ngữ Anh gồm 04 chuyên ngành, được phân bổ cụ thể như sau:
Chuyên ngành ngôn ngữ Anh:
Khối kiến thức giáo dục đại cương: 40 chiếm 32%
Khối kiến thức cơ sở ngành: 32 tín chỉ chiếm 25.6%
Khối kiến thức ngành: 18 tín chỉ chiếm 14.4%
Khối kiến thức chuyên ngành 25 tín chỉ chiếm 20%
Thực tập tốt nghiệp và khóa luận tốt nghiệp: 10 tín chỉ chiếm 8%
Chuyên ngành song ngữ Anh-Trung, Anh-Nhật, Anh-Hàn:
Khối kiến thức giáo dục đại cương: 24 chiếm 18.6%
Khối kiến thức cơ sở ngành: 32 tín chỉ chiếm 23.6%
Khối kiến thức ngành: 18 tín chỉ chiếm 13.24%
Khối kiến thức chuyên ngành 52 tín chỉ chiếm 38.2%
Thực tập tốt nghiệp và khóa luận tốt nghiệp: 10 tín chỉ chiếm 7.4%
Bảng 2: Khối lượng kiến thức toàn khóa
TT | Khối lượng kiến thức | Loại học phần | Số tín chỉ | Tỷ lệ % |
1 | Chuyên ngành ngôn ngữ Anh | 125 |
| |
1.1 | Kiến thức giáo dục đại cương | 40 | 32 | |
1.1.1 | Triết học, kinh tế chính trị và xã hội | 24 | 19.2 | |
1.1.2. | Ngoại ngữ 2 | 16 | 12.8 | |
1.2 | Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | 75 | 60 | |
1.2.1 | Kiến thức cơ sở ngành và kiến thức ngành | Bắt buộc | 50 | 40 |
Tự chọn | 9 | 7.2 | ||
1.2.2 | Kiến thức chuyên ngành | Bắt buộc | 25 | 20 |
Tự chọn | 8 | 6.4 | ||
2 | Chuyên ngành ngôn ngữ Anh-Nhật | 130 |
| |
2.1 | Kiến thức giáo dục đại cương | 24 | 18.5 | |
2.2 | Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | 96 | 73.8 | |
2.2.1 | Kiến thức cơ sở ngành và kiến thức ngành | Bắt buộc | 50 | 38.5 |
Tự chọn | 9 | 6.9 | ||
2.2.2 | Kiến thức chuyên ngành | Bắt buộc | 46 | 35.4 |
Tự chọn | 12 | 9.2 | ||
3 | Chuyên ngành ngôn ngữ Anh-Hàn | 130 |
| |
3.1 | Kiến thức giáo dục đại cương | 24 | 18.5 | |
3.2 | Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | 96 | 73.8 | |
3.2.1 | Kiến thức cơ sở ngành và kiến thức ngành | Bắt buộc | 50 | 38.5 |
Tự chọn | 9 | 6.9 | ||
3.2.2 | Kiến thức chuyên ngành | Bắt buộc | 46 | 35.4 |
Tự chọn | 18 | 13.8 | ||
4 | Chuyên ngành ngôn ngữ Anh-Trung | 130 |
| |
4.1 | Kiến thức giáo dục đại cương | 24 | 18.5 | |
4.2 | Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | 96 | 73.8 | |
4.2.1 | Kiến thức cơ sở ngành và kiến thức ngành | Bắt buộc | 50 | 38.5 |
Tự chọn | 9 | 6.9 | ||
4.2.2 | Kiến thức chuyên ngành | Bắt buộc | 46 | 35.4 |
Tự chọn | 12 | 9.2 | ||
5 | Tốt nghiệp |
| 10 | 12.5/13 |
5.1 | Thực tập tốt nghiệp | Bắt buộc | 2 | 6.5 |
5.2 | Khoá luận/học phần thay thế khóa luận (02 học phần) | Bắt buộc | 8 | 16.5 |
4.2. Khung chương trình đào tạo
Bảng 3: Khung chương trình đào tạo ngành Ngôn ngữ Anh
Stt | Tên học phần | Mã | Số TC | Phân bổ khối lượng | ĐK tiên quyết (nếu có) | ||||
Số tiết trên lớp (*) | Tự học (Giờ) | ||||||||
LT | TL | BTL | TT | ||||||
A. | Khối kiến thức giáo dục đại cương | 24 |
|
|
|
|
|
| |
A.1. | Lý luận chính trị |
| 11 |
|
|
|
|
|
|
Triết học Mác-Lênin Marxist - Leninist Philosophy | MLP31031
| 3 | 45 | 30 | 15 |
| 90 |
| |
Kinh tế chính trị Mác-Lênin Marxist - Leninist Political Economy | MEP31021 | 2 | 30 | 20 | 10 |
| 60 |
| |
Tư tưởng Hồ Chí Minh Ho Chi Minh ideology | HCM31021 | 2 | 30 | 20 | 10 |
| 60 |
| |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam History of the communist party of Vietnam | VRP31021 | 2 | 30 | 20 | 10 |
| 60 |
| |
Chủ nghĩa xã hội khoa học Scientific Socialism | SSI31021 | 2 | 30 | 20 | 10 |
| 60 |
| |
A.2. | Khoa học xã hội, Nghệ thuật, Toán, Tin học |
| 4 |
|
|
|
|
|
|
Tin học đại cương 1 Basic informatics 1 | ICD31021 | 2 | 30 | 20 | 10 |
| 60 |
| |
Tin học đại cương 2 Basic informatics 2 | ICD31022 | 2 | 30 | 20 | 10 |
| 60 |
| |
A.3 | Giáo dục thể chất |
| 3 |
|
|
|
|
|
|
| Học phần bắt buộc |
| 2 |
|
|
|
|
|
|
Bơi Swimming | SWI31011 | 1 | 15 |
| 15 |
| 30 |
| |
Điền kinh - Thể dục Athletics-Physical Education | APE31011 | 1 | 15 |
| 15 |
| 30 |
| |
| Học phần tự chọn bắt buộc |
| 1/3 |
|
|
|
|
|
|
Bóng chuyền Volleyball/ | VOL31011 | 1 | 15 |
| 15 |
| 30 |
| |
Cầu lông Badminton | FOO31011 | 2 | 15 |
| 15 |
| 30 |
| |
Bóng đá Football | BAD31011 | 2 | 15 |
| 15 |
| 30 |
| |
A.4 | Khối kiến thức Khoa học Xã hội và nhân văn |
| 6 |
|
|
|
|
|
|
| Học phần bắt buộc |
| 4 |
|
|
|
|
|
|
Pháp luật đại cương Fundamentals of Law | LAW31021 | 2 | 30 | 20 | 10 |
| 60 |
| |
Cơ sở văn hóa Việt Nam Vietnamese culture | BVC31021 | 2 | 30 | 20 | 10 |
| 60 |
| |
| Học phần tự chọn bắt buộc |
| 2/14 |
|
|
|
|
|
|
Văn bản học Textology | TEX31021 | 2 | 30 | 20 | 10 |
| 60 |
| |
Khởi nghiệp Start up | SUP31021 | 2 | 30 | 20 | 10 |
| 60 |
| |
Dẫn luận ngôn ngữ Introduction to Vietnamese linguistics | IVL31021 | 2 | 30 | 20 | 10 |
| 60 |
| |
Kỹ năng làm việc nhóm | TWS31021 | 2 | 30 | 20 | 10 |
| 60 |
| |
Kỹ năng giao tiếp và thuyết tình Communication & Presentation skills | CPS31021 | 2 | 30 | 20 | 10 |
| 60 |
| |
Phương pháp học đại học và NCKH Research methology | PNK31021 | 2 | 30 | 20 | 10 |
| 60 |
| |
Môi trường và con người Environment and Human | ENH31021 | 2 | 30 | 25 | 5 |
| 60 |
| |
A.5 | Giáo dục Quốc phòng | NDE31051 | 8 |
|
|
|
|
|
|
A.6 | Ngoại ngữ 2 (Dành cho chuyên ngành ngôn ngữ Anh và tiếng Anh TM) |
| 16 |
|
|
|
|
|
|
Trung văn cơ sở 1 Basic Chinese 1 | BCH31041 | 4 | 60 | 45 | 15 |
| 180 |
| |
Trung văn cơ sở 2 Basic Chinese 2 | BCH31042 | 4 | 60 | 45 | 15 |
| 180 | BCH31041 | |
Trung văn cơ sở 3 Basic Chinese 3 | BCH31043 | 4 | 60 | 45 | 15 |
| 180 | BCH31042 | |
Trung văn cơ sở 4 Basic Chinese 4 | BCH31044 | 4 | 60 | 45 | 15 |
| 180 | BCH31043 | |
B | Khối kiến thức cơ sở ngành |
| 32 |
|
|
|
|
|
|
Đọc tiếng Anh 1 English Reading 1 | ERE32021 | 2 | 30 | 20 | 10 |
| 90 |
| |
Đọc tiếng Anh 2 English Reading 2 | ERE32022 | 2 | 30 | 20 | 10 |
| 90 | ERE32021 | |
Đọc tiếng Anh 3 English Reading 3 | ERE32023 | 2 | 30 | 20 | 10 |
| 90 | ERE32022 | |
Đọc tiếng Anh 4 English Reading 4 | ERE32024 | 2 | 30 | 20 | 10 |
| 90 | ERE32023 | |
Nói tiếng Anh 1 English Speaking 1 | ESP32021 | 2 | 30 | 20 | 10 |
| 90 |
| |
Nói tiếng Anh 2 English Speaking 2 | ESP32022 | 2 | 30 | 20 | 10 |
| 90 | ESP32021 | |
Nói tiếng Anh 3 English Speaking 3 | ESP32023 | 2 | 30 | 20 | 10 |
| 90 | ESP32022 | |
Nói tiếng Anh 4 English Speaking 4 | ESP32024 | 2 | 30 | 20 | 10 |
| 90 | ESP32023 | |
Viết tiếng Anh 1 English Writing 1 | EWR32021 | 2 | 30 | 20 | 10 |
| 90 |
| |
Viết tiếng Anh 2 English Writing 2 | EWR32022 | 2 | 30 | 20 | 10 |
| 90 | EWR32021 | |
Viết tiếng Anh 3 English Writing 3 | EWR32023 | 2 | 30 | 20 | 10 |
| 90 | EWR32022 | |
Viết tiếng Anh 4 English Writing 4 | EWR32024 | 2 | 30 | 20 | 10 |
| 90 | EWR32023 | |
Nghe tiếng Anh 1 English Listening 1 | ELS32021 | 2 | 30 | 20 | 10 |
| 90 |
| |
Nghe tiếng Anh 2 English Listening 2 | ELS32022 | 2 | 30 | 20 | 10 |
| 90 | ELS32021 | |
Nghe tiếng Anh 3 English Listening 3 | ELS32023 | 2 | 30 | 20 | 10 |
| 90 | ELS32022 | |
Nghe tiếng Anh 4 English Listening 4 | ELS32024 | 2 | 30 | 20 | 10 |
| 90 | ELS32023 | |
C | Khối kiến thức ngành |
| 18 |
|
|
|
|
|
|
| Học phần bắt buộc |
| 18 |
|
|
|
|
|
|
Đọc Viết tiếng Anh nâng cao English advanced reading and writing | EAR33031 | 3 | 45 | 30 | 15 |
| 135 | ERE32024 | |
Nghe Nói tiếng Anh nâng cao English advanced speaking and listening | EAL33031 | 3 | 45 | 30 | 15 |
| 135 | ELS32024 | |
Biên dịch tiếng Anh cơ bản English Translation 1 | ETR33031 | 3 | 45 | 30 | 15 |
| 135 |
| |
Phiên dịch tiếng Anh cơ bản English Interpreting 2 | EIN33031 | 3 | 45 | 30 | 15 |
| 135 |
| |
Ngữ pháp tiếng Anh English grammar | EGR33021 | 2 | 30 | 20 | 10 |
| 60 |
| |
Ngữ âm tiếng Anh English phonetics and phonology | EPN33021 | 2 | 30 | 20 | 10 |
| 60 |
| |
Từ vựng tiếng Anh English lexicology | ELE33021 | 2 | 30 | 20 | 10 |
| 60 |
| |
| Học phần tự chọn |
| 9 |
|
|
|
|
|
|
Phương pháp giảng dạy Teaching methodology | EME33031 | 3 | 45 | 30 | 15 |
| 135 |
| |
Đắc thụ ngôn ngữ thứ 2 Second language acquisition | ESL33031 | 3 | 45 | 30 | 15 |
| 135 |
| |
Ngôn ngữ học tâm lý Psycholinguistics | EPS33031 | 3 | 45 | 30 | 15 |
| 135 |
| |
Kiếm tra đánh giá ngoại ngữ Language Testing and Assessment | LTA33031 | 3 | 45 | 30 | 15 |
| 135 |
| |
D | Khối kiến thức chuyên ngành |
|
|
|
|
|
|
|
|
D1 | Chuyên ngành ngôn ngữ Anh |
| 25 |
|
|
|
|
|
|
Biên dịch tiếng Anh chuyên ngành English specilized translation | EST33031 | 3 | 45 | 30 | 15 |
| 135 | ETR33031 | |
Phiên dịch tiếng Anh chuyên ngành English specilized interpreting | ESI33031 | 3 | 45 | 30 | 15 |
| 135 | EIN33031 | |
Biên dịch tiếng Anh nâng cao English advanced translation | EAT33031 | 3 | 45 | 30 | 15 |
| 135 | EST33032 | |
Phiên dịch tiếng Anh nâng cao English advanced interpreting | EAI33031 | 3 | 45 | 30 | 15 |
| 135 | ESI33032 | |
Lý thuyết dịch English translation theory | ETT33031 | 3 | 45 | 30 | 15 |
| 135 |
| |
Văn hóa Anh-Mĩ English and American Culture | EAC33021 | 2 | 30 | 20 | 10 |
| 60 |
| |
Văn học Anh-Mĩ English and American Literature | EAL33021 | 2 | 30 | 20 | 10 |
| 60 |
| |
Ngữ dụng học English pragmatics | EPR33021 | 2 | 30 | 20 | 10 |
| 60 |
| |
Phân tích diễn ngôn Discourse analysis | DIS33021 | 2 | 30 | 20 | 10 |
| 60 |
| |
Tiếng Anh Thương Mại Business English | EBU33021 | 2 | 30 | 20 | 10 |
| 60 |
| |
| Học phần tự chọn |
| 8 |
|
|
|
|
|
|
Tiếng Anh Du lịch khách sạn English for Tourism and Hospitality | ETH33021 | 2 | 30 | 20 | 10 |
| 90 |
| |
Ngôn ngữ học xã hội Socio-linguistics | ESO33031 | 3 | 45 | 30 | 10 |
| 120 |
| |
Ngôn ngữ học đối chiếu Contrastive linguistics | ECL33031 | 3 | 45 | 30 | 10 |
| 120 |
| |
D | Thực tập và Làm tốt nghiệp |
| 10 |
|
|
|
|
|
|
66. | Thực tập Internship | INT 34021 | 2 | 30 |
|
|
| 60 |
|
67. | Khóa luận tốt nghiệp/Thi tốt nghiệp Graduation paper/test | GRP34081 | 8 | 120 |
|
|
| 240 |
|
68. | Môn học thay thế KLTN |
| 8 | 120 |
|
|
| 240 |
|
69. | Viết chuyên ngành English writing for special purposes | SWR34021 | 2 | 30 | 20 | 10 |
| 90 |
|
70. | Kỹ năng thuyết trình và phỏng vấn việc làm Presentation and job interview | EPR34021 | 2 | 30 | 20 | 10 |
| 90 |
|
71. | Giao thoa văn hóa Cross-culture studies | CCS34021 | 2 | 30 | 20 | 10 |
| 90 |
|
72. | Ngữ pháp chức năng English functional grammar | EFG34021 | 2 | 30 | 20 | 10 |
| 90 |
|
Viết tắt: TC-Tín chỉ, ĐK - Điều kiện, LT-Lý thuyết, TL-Thảo luận, hoạt động nhóm, BTL-Bài tập lớn, TT-Thực tế tại doanh nghiệp, cơ quan, cơ sở sản suất, dịch vụ, địa điểm ngoài trường.
Nhận xét
Đại học Quản lý & Công nghệ Hải Phòng
Nhạc sĩ Huy Thục
Giá trị
Ông Nguyễn Văn Tấn
Phụ huynh sinh viên