Chuyên ngành Ngôn ngữ Anh

1. THÔNG TIN CHUNG

Tên chương trình đào tạo:       Chương trình đào tạo ngành Ngôn ngữ Anh

Trình độ đào tạo:        Đại học

Ngành đào tạo:            Ngôn ngữ Anh

                                          English Linguistics

Loại hình đào tạo:       Chính quy dài hạn tập trung

Thời gian đào tạo:       3,5 năm

Tổng số tín chỉ:            125-130 tín chỉ

Văn bằng tốt nghiệp: Cử nhân

Đối tượng tuyển sinh:      Tốt nghiệp THPT và theo đề án tuyển sinh của Trường

Ngôn ngữ đào tạo:     Tiếng Việt, tiếng Anh

Vị trí, việc làm của sinh viên tốt nghiệp:        

Sinh viên tốt nghiệp có đủ năng lực, kiến thức, kỹ năng để đảm nhiệm những vị trí công việc khác nhau, cụ thể như sau: 

Giáo viên giảng dạy ngoại ngữ tại các trường và cơ sở giáo dục.

Cán bộ Biên-Phiên dich cho các doanh nghiệp và tổ chức có nhu cầu. 

Cán bộ quan hệ quốc tế và đối ngoại; Cán bộ tại các bộ phận chức năng của các công ty nước ngoài, công ty liên doanh, và các công ty có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt nam; Cán bộ phụ trách các vấn đề liên quan đến kinh tế thương mại như: hải quan, xuất nhập khẩu, thanh toán quốc tế 

Biên tập viên tại các cơ quan truyền thông;

Hướng dẫn viên du lịch và các vị trí khác có yêu cầu về sử dụng ngoại ngữ;

Có thể tiếp tục học các chương trình đào tạo chuyên sâu, chương trình sau đại học trong và ngoài nước.

2. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO

2.1. Mục tiêu chung

Cử nhân ngành Ngôn ngữ Anh có khả năng phát triển toàn diện: nắm vững kiến thức cơ bản về lĩnh vực chính trị - xã hội, môi trường và phát luật; có đủ năng lực chuyên môn đáp ứng yêu cầu của thị trường lao động; có tư duy phản biện, kỹ năng phân tích, tổng hợp; kỹ năng phát hiện và giải quyết vấn đề thuộc định hướng đào tạo của mình; có phẩm chất chính trị, tư cách đạo đức tốt; có đạo đức nghề nghiệp; có khả năng tự chủ, năng lực tự học, tự nghiên cứu để học tập liên tục, học tập suốt đời; có khả năng thích nghi xã hội và môi trường công tác; và có trách nhiệm với cộng đồng và xã hội.  

2.2. Mục tiêu cụ thể

Sinh viên tốt nghiệp ngành Ngôn ngữ Anh có khả năng: 

Kiến thức:

- Nắm vững kiến thức cơ bản về lý luận chính trị, pháp luật, khoa học xã hội và nhân văn để phục vụ cho phát triển nghề nghiệp và bản thân.

- Nắm vững kiến thức về lý thuyết và thực hành tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Nhật, và/hoặc tiếng Hàn; lý thuyết và kỹ thuật thực hành biên, phiên dịch; lý thuyết và phương pháp giảng dạy tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Nhật, và/hoặc tiếng Hàn

- Vận dụng hiệu quả kiến thức lý thuyết và thực hành tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Nhật, và/hoặc tiếng Hàn vào giao tiếp thông thường và giải quyết các vấn đề chuyên môn liên quan đến chuyên  ngành đã học.

Kỹ năng:

- Vận dụng thành thạo kỹ năng tin học và ngoại ngữ vào thực hiện các công việc chuyên môn.

- Phát triển kỹ năng thực hành nghề nghiệp, kỹ năng giải quyết vấn đề, kỹ năng giao tiếp ứng xử, kỹ năng tự học về các vấn đề thuộc các chuyên ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Anh-Nhật, Ngôn ngữ Anh-Trung, Ngôn ngữ Anh-Hàn để thực hiện nhiệm vụ chuyên môn tương ứng với vị trí công việc đảm nhiệm.

- Thể hiện khả năng tư duy phân tích, ra quyết định độc lập, và sáng tạo trong công việc.

Năng lực tự chủ và trách nhiệm:

- Thể hiện ý thức trách nhiệm đối với bản thân, cộng đồng và xã hội trong quá trình thực hình nhiệm vụ công tác được giao; tư vấn, tập huấn, phổ biến kiến thức chuyên môn phát triển đội ngũ và hỗ trợ cộng đồng cùng phát triển.

- Thể hiện năng lực làm việc độc lập, có ý thức tự vươn lên trong công việc và khả năng học tập suốt đời.

- Thể hiện năng lực làm việc đội nhóm trong điều kiện môi trường làm việc liên tuc thay đổi. Giữ vững đạo đức nghệ nghiệp.

3. CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

3.1. Kiến thức

Chuẩn đầu ra

A1

Vận dụng kiến thức cơ bản về lý luận chính trị, pháp luật, khoa học xã hội, giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng để phục vụ cho phát triển bản thân và nghề nghiệp.

A2

Vận dụng kiến thức đã học về lý thuyết và thực hành tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Nhật và/hoặc tiếng Hàn vào giao tiếp đời sống thông thường và tại nơi làm việc;

A3

Vận dụng kiến thức đã học về lý thuyết và thực hành tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Nhật và/hoặc tiếng Hàn vào công việc biên phiên dịch

A4

Vận dụng kiến thức đã học về lý thuyết và thực hành tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Nhật và/hoặc tiếng Hàn vào giảng dạy và nghiên cứu ngoại ngữ.

A5

Phân tích và đánh giá năng lực sử dụng và nghiên cứu tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Nhật và/hoặc tiếng Hàn Quốc của người học

Chuẩn đầu ra

B1

Vận dụng thành thạo kỹ năng tiếng Anh (đối với chuyên ngành ngôn ngữ Anh) đạt trình độ tương đương bậc 5, khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc sử dụng cho Việt nam;

B2

Vận dụng thành thạo kỹ năng tiếng Anh và tiếng Trung (đối với chuyên ngành ngôn ngữ Anh-Trung); hoặc tiếng Anh và tiếng Nhật (đối với chuyên ngành ngôn ngữ Anh-Nhật); hoặc tiếng Anh và tiếng Hàn (đối với chuyên ngành ngôn ngữ Anh-Hàn) đạt trình độ tương đương bậc 4, khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc sử dụng cho Việt nam;

B3

Vận dụng thành thạo các kỹ năng tin học cơ bản và một số kỹ năng mềm như kỹ năng làm việc nhóm, kỹ năng thuyết trình, kỹ năng tư duy phản biện, kỹ năng phân tích và giải quyết vấn đề để thực hiện nhiệm vụ chuyên môn tương ứng với chuyên ngành đã học.

B4

Phát triển kỹ năng tự học, tự nghiên cứu giúp phát triển bản thân, phục vụ công việc chuyên môn và tăng khả năng thích ứng trong môi trường sống và làm việc luôn thay đối.

3.3. Năng lực tự chủ và chịu trách nhiệm

Chuẩn đầu ra

C1

Thể hiện tốt phẩm chất chính trị, ý thức tuân thủ pháp luật

C2

Thể hiện năng lực làm việc độc lập, năng lực làm việc đội nhóm

C3

Thể hiện ý thức trách trách nhiệm với bản thân, cộng đồng và đạo đức nghề nghiệp

C4

Thể hiện tác phong làm việc khoa học, chuyên nghiệp, có ý thức học hỏi phát triển bản thân.

 

4. CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

4.1. Khối lượng kiến thức toàn khoá

Chương trình đào tạo ngành Ngôn ngữ Anh gồm 04 chuyên ngành, được phân bổ cụ thể như sau:

Chuyên ngành ngôn ngữ Anh:

Khối kiến thức giáo dục đại cương: 40 chiếm 32%

Khối kiến thức cơ sở ngành: 32 tín chỉ chiếm 25.6%

Khối kiến thức ngành: 18 tín chỉ chiếm 14.4%

Khối kiến thức chuyên ngành 25 tín chỉ chiếm 20%

Thực tập tốt nghiệp và khóa luận tốt nghiệp: 10 tín chỉ chiếm 8%

Chuyên ngành song ngữ Anh-Trung, Anh-Nhật, Anh-Hàn:

Khối kiến thức giáo dục đại cương: 24 chiếm 18.6%

Khối kiến thức cơ sở ngành: 32 tín chỉ chiếm 23.6%

Khối kiến thức ngành: 18 tín chỉ chiếm 13.24%

Khối kiến thức chuyên ngành 52 tín chỉ chiếm 38.2%

Thực tập tốt nghiệp và khóa luận tốt nghiệp: 10 tín chỉ chiếm 7.4%

Bảng 2: Khối lượng kiến thức toàn khóa

TT

Khối lượng kiến thức

Loại học phần

Số tín chỉ

Tỷ lệ %

1

Chuyên ngành ngôn ngữ Anh

125

 

1.1

Kiến thức giáo dục đại cương

40

32

1.1.1

Triết học, kinh tế chính trị và xã hội

24

19.2

1.1.2.

Ngoại ngữ 2

16

12.8

1.2

Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

75

60

1.2.1

Kiến thức cơ sở ngành và kiến thức ngành

Bắt buộc

50

40

Tự chọn

9

7.2

1.2.2

Kiến thức chuyên ngành

Bắt buộc

25

20

Tự chọn

8

6.4

2

Chuyên ngành ngôn ngữ Anh-Nhật

130

 

2.1

Kiến thức giáo dục đại cương

24

18.5

2.2

Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

96

73.8

2.2.1

Kiến thức cơ sở ngành và kiến thức ngành

Bắt buộc

50

38.5

Tự chọn

9

6.9

2.2.2

Kiến thức chuyên ngành

Bắt buộc

46

35.4

Tự chọn

12

9.2

3

Chuyên ngành ngôn ngữ Anh-Hàn

130

 

3.1

Kiến thức giáo dục đại cương

24

18.5

3.2

Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

96

73.8

3.2.1

Kiến thức cơ sở ngành và kiến thức ngành

Bắt buộc

50

38.5

Tự chọn

9

6.9

3.2.2

Kiến thức chuyên ngành

Bắt buộc

46

35.4

Tự chọn

18

13.8

4

Chuyên ngành ngôn ngữ Anh-Trung

130

 

4.1

Kiến thức giáo dục đại cương

24

18.5

4.2

Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

96

73.8

4.2.1

Kiến thức cơ sở ngành và kiến thức ngành

Bắt buộc

50

38.5

Tự chọn

9

6.9

4.2.2

Kiến thức chuyên ngành

Bắt buộc

46

35.4

Tự chọn

12

9.2

5

Tốt nghiệp

 

10

12.5/13

5.1

Thực tập tốt nghiệp

Bắt buộc

2

6.5

5.2

Khoá luận/học phần thay thế khóa luận (02 học phần)

Bắt buộc

8

16.5

 

4.2. Khung chương trình đào tạo

Bảng 3: Khung chương trình đào tạo ngành Ngôn ngữ Anh

Stt

Tên học phần

Số TC

Phân bổ khối lượng

ĐK tiên quyết (nếu có)

Số tiết trên lớp (*)

Tự học

(Giờ)

LT

TL

BTL

TT

A.

Khối kiến thức giáo dục đại cương

24

 

 

 

 

 

 

A.1.

Lý luận chính trị

 

11

 

 

 

 

 

 

 

Triết học Mác-Lênin

Marxist - Leninist Philosophy

MLP31031

 

3

45

30

15

 

90

 

  1.  

Kinh tế chính trị Mác-Lênin

Marxist - Leninist Political Economy

MEP31021

2

30

20

10

 

60

 

  1.  

Tư tưởng Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh ideology

HCM31021

2

30

20

10

 

60

 

  1.  

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

History of the communist party of Vietnam

VRP31021

2

30

20

10

 

60

 

  1.  

Chủ nghĩa xã hội khoa học

Scientific Socialism

SSI31021

2

30

20

10

 

60

 

A.2.

Khoa học xã hội, Nghệ thuật, Toán, Tin học

 

4

 

 

 

 

 

 

  1.  

Tin học đại cương 1

Basic informatics 1

ICD31021

2

30

20

10

 

60

 

  1.  

Tin học đại cương 2

Basic informatics 2

ICD31022

2

30

20

10

 

60

 

A.3

Giáo dục thể chất

 

3

 

 

 

 

 

 

 

Học phần bắt buộc

 

2

 

 

 

 

 

 

  1.  

Bơi

Swimming

SWI31011

1

15

 

15

 

30

 

  1.  

Điền kinh - Thể dục

Athletics-Physical Education

APE31011

1

15

 

15

 

30

 

 

Học phần tự chọn bắt buộc

 

1/3

 

 

 

 

 

 

  1.  

Bóng chuyền

Volleyball/

VOL31011

1

15

 

15

 

30

 

  1.  

Cầu lông

Badminton

FOO31011

2

15

 

15

 

30

 

  1.  

Bóng đá

Football

BAD31011

2

15

 

15

 

30

 

A.4

Khối kiến thức Khoa học Xã hội và nhân văn

 

6

 

 

 

 

 

 

 

Học phần bắt buộc

 

4

 

 

 

 

 

 

  1.  

Pháp luật đại cương

Fundamentals of Law

LAW31021

2

30

20

10

 

60

 

  1.  

Cơ sở văn hóa Việt Nam

Vietnamese culture

BVC31021

2

30

20

10

 

60

 

 

Học phần tự chọn bắt buộc

 

2/14

 

 

 

 

 

 

  1.  

Văn bản học

Textology

TEX31021

2

30

20

10

 

60

 

  1.  

Khởi nghiệp

Start up

SUP31021

2

30

20

10

 

60

 

  1.  

Dẫn luận ngôn ngữ

Introduction to Vietnamese linguistics

IVL31021

2

30

20

10

 

60

 

  1.  

Kỹ năng làm việc nhóm
Team work skills

TWS31021

2

30

20

10

 

60

 

  1.  

Kỹ năng giao tiếp và thuyết tình

Communication & Presentation skills

CPS31021

2

30

20

10

 

60

 

  1.  

Phương pháp học đại học và NCKH

Research methology

PNK31021

2

30

20

10

 

60

 

  1.  

Môi trường và con người

Environment and Human

ENH31021

2

30

25

5

 

60

 

A.5

Giáo dục Quốc phòng

NDE31051

8

 

 

 

 

 

 

A.6

Ngoại ngữ 2

(Dành cho chuyên ngành ngôn ngữ Anh và tiếng Anh TM)

 

16

 

 

 

 

 

 

  1.  

Trung văn cơ sở 1

Basic Chinese 1

BCH31041

4

60

45

15

 

180

 

  1.  

Trung văn cơ sở 2

Basic Chinese 2

BCH31042

4

60

45

15

 

180

BCH31041

  1.  

Trung văn cơ sở 3

Basic Chinese 3

BCH31043

4

60

45

15

 

180

BCH31042

  1.  

Trung văn cơ sở 4

Basic Chinese 4

BCH31044

4

60

45

15

 

180

BCH31043

B

Khối kiến thức cơ sở ngành

 

32

 

 

 

 

 

 

  1.  

Đọc tiếng Anh 1

English Reading 1

ERE32021

2

30

20

10

 

90

 

  1.  

Đọc tiếng Anh 2

English Reading 2

ERE32022

2

30

20

10

 

90

ERE32021

  1.  

Đọc tiếng Anh 3

English Reading 3

ERE32023

2

30

20

10

 

90

ERE32022

  1.  

Đọc tiếng Anh 4

English Reading 4

ERE32024

2

30

20

10

 

90

ERE32023

  1.  

Nói tiếng Anh 1

English Speaking 1

ESP32021

2

30

20

10

 

90

 

  1.  

Nói tiếng Anh 2

English Speaking 2

ESP32022

2

30

20

10

 

90

ESP32021

  1.  

Nói tiếng Anh 3

English Speaking 3

ESP32023

2

30

20

10

 

90

ESP32022

  1.  

Nói tiếng Anh 4

English Speaking 4

ESP32024

2

30

20

10

 

90

ESP32023

  1.  

Viết tiếng Anh 1

English Writing 1

EWR32021

2

30

20

10

 

90

 

  1.  

Viết tiếng Anh 2

English Writing 2

EWR32022

2

30

20

10

 

90

EWR32021

  1.  

Viết tiếng Anh 3

English Writing 3

EWR32023

2

30

20

10

 

90

EWR32022

  1.  

Viết tiếng Anh 4

English Writing 4

EWR32024

2

30

20

10

 

90

EWR32023

  1.  

Nghe tiếng Anh 1

English Listening 1

ELS32021

2

30

20

10

 

90

 

  1.  

Nghe tiếng Anh 2

English Listening 2

ELS32022

2

30

20

10

 

90

ELS32021

  1.  

Nghe tiếng Anh 3

English Listening 3

ELS32023

2

30

20

10

 

90

ELS32022

  1.  

Nghe tiếng Anh 4

English Listening 4

ELS32024

2

30

20

10

 

90

ELS32023

C

Khối kiến thức ngành

 

18

 

 

 

 

 

 

 

Học phần bắt buộc

 

18

 

 

 

 

 

 

  1.  

Đọc Viết tiếng Anh nâng cao

English advanced reading and writing

EAR33031

3

45

30

15

 

135

ERE32024

  1.  

Nghe Nói tiếng Anh  nâng cao

English advanced speaking and listening

EAL33031

3

45

30

15

 

135

ELS32024

  1.  

Biên dịch tiếng Anh cơ bản

English Translation 1

ETR33031

3

45

30

15

 

135

 

  1.  

Phiên dịch tiếng Anh  cơ bản

English Interpreting 2

EIN33031

3

45

30

15

 

135

 

  1.  

Ngữ pháp tiếng Anh

English grammar

EGR33021

2

30

20

10

 

60

 

  1.  

Ngữ âm tiếng Anh

English phonetics and phonology

EPN33021

2

30

20

10

 

60

 

  1.  

Từ vựng tiếng Anh

English lexicology

ELE33021

2

30

20

10

 

60

 

 

Học phần tự chọn

 

9

 

 

 

 

 

 

  1.  

Phương pháp giảng dạy

Teaching methodology

EME33031

3

45

30

15

 

135

 

  1.  

Đắc thụ ngôn ngữ thứ 2

Second language acquisition

ESL33031

3

45

30

15

 

135

 

  1.  

Ngôn ngữ học tâm lý

Psycholinguistics

EPS33031

3

45

30

15

 

135

 

  1.  

Kiếm tra đánh giá ngoại ngữ

Language Testing and Assessment

LTA33031

3

45

30

15

 

135

 

D

Khối kiến thức chuyên ngành

 

 

 

 

 

 

 

 

D1

Chuyên ngành ngôn ngữ Anh

 

25

 

 

 

 

 

 

  1.  

Biên dịch tiếng Anh chuyên ngành

English specilized translation

EST33031

3

45

30

15

 

135

ETR33031

  1.  

Phiên dịch tiếng Anh chuyên ngành

English specilized interpreting

ESI33031

3

45

30

15

 

135

EIN33031

  1.  

Biên dịch tiếng Anh nâng cao

English advanced translation

EAT33031

3

45

30

15

 

135

EST33032

  1.  

Phiên dịch tiếng Anh nâng cao

English advanced interpreting

EAI33031

3

45

30

15

 

135

ESI33032

  1.  

Lý thuyết dịch

English translation theory

ETT33031

3

45

30

15

 

135

 

  1.  

Văn hóa Anh-Mĩ

English and American Culture

EAC33021

2

30

20

10

 

60

 

  1.  

Văn học Anh-Mĩ

English and American Literature

EAL33021

2

30

20

10

 

60

 

  1.  

Ngữ dụng học

English pragmatics

EPR33021

2

30

20

10

 

60

 

  1.  

Phân tích diễn ngôn

Discourse analysis

DIS33021

2

30

20

10

 

60

 

  1.  

Tiếng Anh Thương Mại

Business English

EBU33021

2

30

20

10

 

60

 

 

Học phần tự chọn

 

8

 

 

 

 

 

 

  1.  

Tiếng Anh Du lịch khách sạn

English for Tourism and Hospitality

ETH33021

2

30

20

10

 

90

 

  1.  

Ngôn ngữ học xã hội

Socio-linguistics

ESO33031

3

45

30

10

 

120

 

  1.  

Ngôn ngữ học đối chiếu

Contrastive linguistics

ECL33031

3

45

30

10

 

120

 

D

Thực tập và Làm tốt nghiệp

 

10

 

 

 

 

 

 

66.

Thực tập

Internship

INT 34021

2

30

 

 

 

60

 

67.

Khóa luận tốt nghiệp/Thi tốt nghiệp

Graduation paper/test

GRP34081

8

120

 

 

 

240

 

68.

Môn học thay thế KLTN

 

8

120

 

 

 

240

 

69.

Viết chuyên ngành

English writing for special purposes

SWR34021

2

30

20

10

 

90

 

70.

Kỹ năng thuyết trình và phỏng vấn việc làm

Presentation and job interview

EPR34021

2

30

20

10

 

90

 

71.

Giao thoa văn hóa

Cross-culture studies

CCS34021

2

30

20

10

 

90

 

72.

Ngữ pháp chức năng

English functional grammar

EFG34021

2

30

20

10

 

90

 

Viết tắt: TC-Tín chỉ, ĐK - Điều kiện, LT-Lý thuyết, TL-Thảo luận, hoạt động nhóm, BTL-Bài tập lớn, TT-Thực tế tại doanh nghiệp, cơ quan, cơ sở sản suất, dịch vụ, địa điểm ngoài trường.