Chuyên ngành Quản lý tài nguyên đất đai

CHUYÊN NGÀNH QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN ĐẤT ĐAI

1. MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG TRÌNH  ĐÀO TẠO

1.1. Mục tiêu chung 

Trang bị cho người học kiến thức chuyên môn toàn diện, nắm vững kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, chính trị và pháp luật, có kỹ năng thực hành nghề nghiệp, có khả năng làm việc độc lập, sáng tạo và giải quyết những vấn đề thuộc lĩnh vực Quản lý tài nguyên đất đai

Người học sau tốt nghiệp có khả năng học tập lên trình độ thạc sĩ và Tiến sĩ.

1.2. Mục tiêu cụ thể

Về kiến thức

Trang bị người học các kiến thức lý thuyết và thực tế trong lĩnh vực Quản lý tài nguyên đất đai, người học sau khi tốt nghiệp có thể giải quyết các công việc thuộc lĩnh vực Quản lý tài nguyên đất đai.  

Về kỹ năng

Có kỹ năng thực hành thực tập về về đo đạc và thu thập dữ liệu về đất đai bằng các công nghệ tiên tiến; thành lập các bản đồ chuyên đề dư­ới dạng số, thiết kế và vận hành các hệ thống thông tin đất đai.

Có Kỹ năng phân tích, tổng hợp, báo cáo đánh giá dữ liệu, thông tin và áp dụng khoa học công nghệ để giải quyết những vấn đề thực tế trong lĩnh vực Quản lý tài nguyên đất đai

Có kỹ năng ngoại ngữ có thể giao tiếp thông thường và giải quyết những vấn đề về chuyên môn, nghiệp vụ

2. CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

2.1. Kiến thức

Chuẩn đầu ra

 

Kiến thức chung

A1

 Vận dụng những vấn đề cơ bản về chủ nghĩa Mác-Lênin; Tư tưởng Hồ Chí Minh; Chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách pháp luật của Nhà nước và công tác An ninh Quốc phòng;

Vận dụng kiến thức tin hoc, tiếng anh đáp ứng yêu cầu công việc

 

Kiến thức cơ sở ngành

A2

Vận dụng các kiến thức cơ sở của ngành làm nền tảng lý luận và thực tiễn cho chuyên ngành Quản lý tài nguyên đất đai.

 

Kiến thức ngành và chuyên ngành

A3

Đánh giá hiện trạng và biến động sử dụng đất, chất lượng đất đai, tiềm năng đất đai để quản lý và sử dụng đất hiệu quả, bền vững, ứng phó với biến đổi khí hậu.

A4

Vận dụng thành thạo hệ thống văn bản pháp luật trong lĩnh vực quản lý nhà nước về đất đai và kiến thức thực tế, thực tập để thực hiện các nghiệp vụ về quản lý tài nguyên đất đai trong thực tế.

A5

Vận dụng kiến thức chuyên ngành thực hiện nghiệp vụ chuyên môn trong lĩnh vực quản lý về đất đai như đo đạc địa chính, Quy hoạch sử dụng đất; thống kê đất đai; Xây dựng và quản lý cơ sở dữ liệu địa chính, Định giá đất; Đăng ký đất đai & hồ sơ địa chính; giao đất, thanh tra đất đai, Quản lý thị trường bất động sản….và lập  được các bản đồ địa chính, địa hình, bản đồ sử dụng đất.

A6

Hình thành ý tưởng, tổ chức thực hiện các phương án kỹ thuật, công nghệ và kinh tế cho các dự án thuộc lĩnh vực quản lý đất đai

2.2. Kỹ năng

Kỹ năng

B1

Có kỹ năng vận dụng các văn bản pháp quy và chính sách pháp luật của Nhà nước về lĩnh vực quản lý đất đai.

B2

Có kỹ năng sử dụng thông tin, khả năng lập luận, tư duy, phân tích trong thực tiễn liên quan đến lĩnh vực quản lý và sử dụng đất đai một cách khoa học, hiệu quả.

B3

Có kỹ năng sử dụng các phương tiện kỹ thuật các phần mềm ứng dụng trong lĩnh vực quản lý đất đai.

B4

Có kỹ năng tương tác và làm việc linh hoạt để hướng tới mục tiêu chung

B5

Thành thạo kỹ năng về tin học và ngoại ngữ để tương tác và làm việc có hiệu quả trong môi trường lĩnh vực Quản lý tài nguyên đất đai

2.3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm

Chuẩn đầu ra

C1

Chủ động và độc lập trong học tập, trong công việc chuyên môn

C2

Hiểu biết pháp luật liên quan chuyên ngành Quản lý tài nguyên đất đai

C3

Tuân thủ pháp luật, có ý thức trách nhiệm với cộng đồng và xã hội, thể hiện sự hiểu biết  các chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp

3. CƠ HỘI NGHỀ NGHIỆP

Sau khi tốt nghiệp người học có thể làm việc ở nhiều vị trí khác nhau trong các cơ quan quản lý nhà nước từ trung ương đến địa phương và các doanh nghiệp liên quan đến lĩnh vực Quản lý đất đai như sau: 
Cán bộ Địa chính - Xây dựng, Thanh tra xây dựng trong các cơ quan quản lý nhà nước từ trung ương đến địa phương và các doanh nghiệp liên quan đến lĩnh vực Quản lý tài nguyên đất đai. 
Chuyên viên Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Sở Xây dựng, Sở Tài chính… các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Phòng Tài nguyên và Môi trường, Phòng Quản lý đô thị các quận, phòng Tài chính… huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
Chuyên viên văn phòng đăng ký đất đai, các bộ phận hành chính công, bộ phận 1 cửa thuộc cấp tỉnh và cấp huyện.
Nhân viên trong các ngân hàng, tổ chức tín dụng; bảo hiểm … 
Chuyên viên Trung tâm tư vấn lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng; trung tâm định giá đất, môi giới nhà đất, sàn giao dịch bất động sản.
Chuyên viên các Công ty, Doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực đất đai và bất động sản.
Giảng viên lĩnh vực Quản lý đất đai, Địa chính tại trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp.

4. CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

4.1. Thông tin chung

Tổng số tín chỉ (TC) phải tích luỹ

125

Tỉ trọng
(%)

Khối kiến thức Giáo dục đại cương
(Không tính các học phần GDTC, GDQP-AN, GDCD sinh viên)

38

30,4

Khối kiến thức Giáo dục chuyên nghiệp

87

69,6

Kiến thức cơ sở ngành

24

19,2

Bắt buộc

16

12,8

Tự chọn

8

6,4

Kiến thức ngành

23

18,4

Bắt buộc

15

12

Tự chọn

8

6,4

Kiến thức chuyên ngành

30

24

Bắt buộc

18

14,4

Tự chọn

12

9,6

Kiến thức thực tập và khóa luận tốt nghiệp

10

8,0

4.2. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp ( 87 TC)

Stt

Tên học phần

Số TC

Phân bổ khối lượng

ĐK tiên quyết (nếu có)

Số tiết trên lớp (*)

Tự học

LT

TL

BTL

TT

  

 

Khối kiến thức chung của ngành: 47 (tín chỉ )

 

Khối kiến thức cơ sở của ngành: (24 tín chỉ)

 

Khối kiến thức cơ sở ngành bắt buộc (16 tín chỉ)

  1.  

Địa chất đại cương

General Geology

GEG 32021

2

20

8

2

0

60

 

  1.  

Hóa học đại cương

General Chemistry

GEC

32021

2

25

0

0

5

60

 

  1.  

Hóa học môi trường

Environmental Chemistry

ECH

32021

2

14

10

0

6

60

Hóa học đại cương

 

  1.  

Khoa học sự sống   

 Life Sciences

LIS 32021

2

15

12

0

3

60

 

  1.  

Autocad

AEE 32021

2

20

0

10

0

60

 

  1.  

Độc học môi trường

Environmental Toxicology

ENT 32021

2

18

10

0

2

60

Môi trường và con người

  1.  

Sinh thái môi trường

Environmental Ecology

ENE 32021

2

17

10

0

3

60

Khoa học sự sống    

  1.  

Khoa học đất          

Soil Science

SOS 32021

2

25

5

0

0

60

 

 

Khối kiến thức cơ sở ngành tự chọn: (8/10 tín chỉ )

  1.  

Trắc địa cơ sở   

Elementary Surveying

ELS 32021

2

30

0

0

0

60

 

  1.  

Bản đồ đại cương
Cartography

CAR 32021

2

30

0

0

0

60

Trắc địa

  1.  

Hóa học đất            

Soil Chemistry

SOC

32021

2

25

0

5

0

60

 

  1.  

GIS và Viễn thám

GIS and Remote Sensing

GRS 32021

2

25

5

0

0

60

 

  1.  

Thủy lực 

Hydraulics

HYD 32021

2

15

5

5

5

60

 

2.2.

Kiến thức ngành 23 tín chỉ

 

Kiến thức bắt buộc của ngành 15 tín chỉ

  1.  

Cấp thoát nước

Water Supply and Drainage

WSD

33021

2

10

15

5

0

60

Thủy lực

  1.  

An toàn vệ sinh lao động

Occupational Safety and Hygiene

OSH 33021

2

26

4

0

0

60

 

  1.  

Quản lý tài nguyên

Resource Management

REM 33021

2

18

12

0

0

60

Môi trường và con người

  1.  

Kinh tế tài nguyên & môi trường

Environmental and Resource Economics

ERE

33021

2

20

10

0

0

60

Môi trường và con người

  1.  

Phân tích môi trường

Environmental Analysis

ENA 33021

2

23

0

0

7

60

Hóa học môi trường

  1.  

Luật và Chính sách môi trường

Environmental Law and Policy

ELP 33021

2

20

5

5

0

60

Pháp luật đại cương

  1.  

Đánh giá tác động môi trường    

Environmental Impact Assessment

EIA

33021

2

18

6

6

0

60

Môi trường và con người

  1.  

Thực tập nghề

Vocational Internship

VOI

33011

1

0

0

0

15

30

 

 

Kiến thức ngành tự chọn: 8/12 tín chỉ

  1.  

Quản lý dự án

Project Management

PRM

33021

2

17

0

13

0

60

 

  1.  

Quản lý chất lượng

môi trường

Environmental Quality Management

EQM 33021

2

22

8

0

0

60

Môi trường và con người

  1.  

Bảo vệ tài nguyên và môi trường đất

Protection of soil Resource and Environment

PRE 33021

2

20

0

0

10

60

Khoa hoc đất

  1.  

Quản lý nhà nước về đất đai

State Management of Land

SML

33021

2

28

2

0

0

60

 

  1.  

Quản lý và sử dụng đất trong ĐK biến đổi khí hậu

Land Use under climate Change

LUC

33021

2

25

5

0

0

60

 

  1.  

Quản lý an toàn máy thiết bị nơi làm việc

Safety Management

of Machine equipment in the workplace

SMM 33021

2

20

6

0

4

60

 

 

Kiến thức chuyên ngành ( 30 TC)

 

Khối kiến thức chuyên ngành bắt buộc: 18 tín chỉ

  1.  

Pháp luật đất đai
Land law

LAL 33021

2

17

7

6

0

60

 

  1.  

Đo đạc địa chính

Cadastral Surveying

CAS 33021

2

25

0

5

0

60

Trắc địa cơ sở

  1.  

Thực tập đo đạc địa chính

Cadastral survey Practice

CSP 33011

1

15

0

0

15

30

Đo đạc địa chính

  1.  

Định giá đất

Land Valuation

LAV

33021

2

26

4

0

0

60

 

  1.  

Đăng ký đất đai và hồ sơ

địa chính

Land Registration and Cadastral record

LRC 33021

2

25

5

0

0

60

Pháp luật đất đai, Thống kê đất đai

  1.  

Thực tập đăng ký đất đai và hồ sơ địa chính

Practice of Land registration and cadastral Record

PLR 33011

1

15

0

0

15

30

Đăng ký đất đai và hồ sơ địa chính

  1.  

Xây dựng và quản lý cơ sở dữ liệu đất đai

Establishing and Managing land Database

EMD

33021

2

23

2

5

0

60

 

  1.  

Quy hoạch sử dụng đất

Land Use Planning

LUP 33021

2

20

5

5

0

60

 

  1.  

Thực tập quy hoạch

sử dụng đất

Practice of Land Use planning

PLU

33011

 

1

0

0

0

15

30

Quy hoạch sử dụng đất

  1.  

Giao đất

Land Allocation

LAA

33021

2

22

0

8

0

60

Pháp luật đất đai

  1.  

Thực tập trắc địa cơ sở

Practice of Elementary Surveying

 

PES

33011

 

1

0

0

0

15

30

Trắc địa

 

Kiến thức chuyên ngành tự chọn: 12/18 tín chỉ

  1.  

Đánh giá hiện trạng và biến động sử dụng đất đai

Evaluation of land Use and land use Change

EUC

33021

2

15

5

10

0

60

 

  1.  

Hệ thống thông tin đất đai

Land Information System

LIS 33021

2

25

0

5

0

60

 

  1.  

Bản đồ chuyên đề

trong QLĐĐ

Thematic Maps in Land
administration

LML 33011

1

15

5

0

0

30

 

  1.  

Quản lý thị trường BĐS

Management of Real Estate market

MRE 33021

2

24

6

0

0

60

 

  1.  

Thống kê đất đai

Land Statistics

LST 33021

2

28

2

0

0

60

 

  1.  

Thực tập thống kê đất đai

Practice of Land Statistic

PLS 33011

1

0

0

0

15

30

Thống kê đất đai

  1.  

Quản lý tài chính đất đai

Land Financial Management

LFM

33021

2

25

5

0

0

60

 

  1.  

Đánh giá đất

Land Evaluation

LAE 33021

2

12

5

10

3

60

 

  1.  

Thanh tra đất đai

Land Inspection

LAI 33021

2

25

0

5

0

60

 

  1.  

Quy hoạch đô thị và khu dân cư nông thôn

Urban and Rural Planning studies

URP

33021

2

14

6

6

4

60

 

 

Thực tập tốt nghiệp

Khóa luận tốt nghiệp /học phần thay thế

3

7

 

Sử dụng đất và kinh tế đất

3

Niên luận

2

Giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai

2