Chuyên ngành Quản lý tài nguyên và môi trường nước

CHUYÊN NGÀNH QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN & MÔI TRƯỜNG NƯỚC

1. MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

1.1. Mục tiêu chung
Chương trình đào tạo trang bị cho người học kiến thức chuyên môn toàn diện, nắm vững kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, chính trị và pháp luật, có kỹ năng thực hành nghề nghiệp, có khả năng làm việc độc lập, sáng tạo và giải quyết những vấn đề thuộc lĩnh vực Quản lý tài nguyên & môi trường nước Người học sau tốt nghiệp có khả năng học tập lên trình độ Thạc sĩ và Tiến sĩ

1.2. Mục tiêu cụ thể

Về kiến thức

Trang bị người học các kiến thức lý thuyết và thực tế trong lĩnh vực Quản lý tài nguyên và môi trường nước; Người học sau khi tốt nghiệp có thể giải quyết các công việc thuộc lĩnh vực Quản lý tài nguyên và môi trường nước.

Về kỹ năng  
Có kỹ năng thực hành thực tập về lĩnh vực Quản lý tài nguyên và môi trường nước và tin học.
Có Kỹ năng phân tích, tổng hợp, báo cáo đánh giá dữ liệu, thông tin và áp dụng khoa học công nghệ để giải quyết những vấn đề thực tế trong lĩnh vực Quản lý tài nguyên và môi trường nước.
Có kỹ năng ngoại ngữ có thể giao tiếp thông thường và giải quyết những vấn đề về chuyên môn, nghiệp vụ
Về phẩm chất đạo đức và thái độ
Đào tạo người học có phẩm chất chính trị, sức khoẻ tốt, có trách nhiệm và đạo đức nghề nghiệp, sẵn sàng phục vụ sự nghiệp xây dựng đất nước.

2. CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

2.1. Kiến thức

Chuẩn đầu ra

 

Kiến thức chung

A1

Vận dụng những vấn đề cơ bản về chủ nghĩa Mác-Lênin; Tư tưởng Hồ Chí Minh; Chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách pháp luật của Nhà nước, công tác An ninh Quốc phòng  và Vận dụng kiến thức tin hoc, tiếng anh đáp ứng yêu cầu công việc

 

Kiến thức cơ sở ngành

A2

Vận dụng các kiến thức cơ sở của ngành làm nền tảng lý luận và thực tiễn cho ngành và chuyên ngành quản lý tài nguyên & môi trường nước

 

Kiến thức ngành và chuyên ngành

A3

Hiểu được các kiến thức về vòng tuần hoàn nước trong tự nhiên, đặc điểm và các tính chất của tài nguyên nước nước mưa, nước mặt, nước dưới đất trong đánh giá hiện trạng tài nguyên nước và phân tích quy luật vận động, trao đổi của nước trong tự nhiên phục vụ đánh giá, quản lý dữ liệu tài nguyên & môi trường nước.

A4

Vận dụng kiến thức ngành, chuyên ngành và chính sách pháp luật trong hoạt động công nghệ và quản lý tài nguyên & môi trường nước thiết kế sơ bộ hệ thống cấp thoát nước, Thống kê & sử dụng nguồn nước; Thực hiện quan trắc và điều tra tài nguyên & môi trường nước, quy hoạch và quản lý tài nguyên nước; quản lý môi trường nước lưu vực sông, định giá được tài nguyên & môi trường một cách cơ bản và đề xuất biện pháp xử lý nước cấp cho một nguồn nước thô cụ thể

A5

Áp dụng kiến thức thực tế và thực tập để thực hiện các công việc trong lĩnh vực quản lý tài nguyên nước & môi trường nước

A6

Hình thành ý tưởng xây dựng, quản lý các tổ chức và các dự án thuộc lĩnh vực quản lý tài nguyên & môi trường nước.

2.2. Kỹ năng

Kỹ năng

 

B1

Có kỹ năng lập luận, tư duy và đề xuất các biện pháp giải quyết các vấn đề kinh tế, xã hội, kỹ thuật thuộc lĩnh vực tài nguyên nước

B2

Có kỹ năng sử dụng các thiết bị trong phân tích, các công cụ kỹ thuật trong điều tra, quan trắc theo đúng quy phạm; sử dụng các phần mềm tính toán, dự báo các tác động đến trữ lượng và chất lượng môi trường nước.

B3

Có kỹ năng vận dụng các văn bản pháp quy, tiêu chuẩn quy phạm và chính sách của Nhà nước áp dụng cụ thể trong quản lý tài nguyên & môi trường nước.

B4

Có kỹ năng tương tác và làm việc linh hoạt để hướng tới mục tiêu chung

B5

Thành thạo kỹ năng về tin học và ngoại ngữ để tương tác và làm việc có hiệu quả trong môi trường lĩnh vực được đào tạo

2.3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm

Chuẩn đầu ra

C1

Chủ động và độc lập trong học tập, trong công việc chuyên môn

C2

Hiểu biết pháp luật liên quan đến ngành, chuyên ngành được đào tạo

C3

Tuân thủ pháp luật, có ý thức trách nhiệm với cộng đồng và xã hội, thể hiện sự hiểu biết  các chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp

3. CƠ HỘI NGHỀ NGHIỆP 

Người học sau khi tốt nghiệp có cơ hội làm việc ở vị trí sau: 
Cán bộ, công chức, viên chức, tại các cơ quan quản lý Nhà nước, các đơn vị sự nghiệp của Bộ Tài nguyên và Môi trường: Cục Quản lý Tài nguyên nước, Trung tâm quy hoạch và điều tra tài nguyên nước quốc gia, các đoàn khảo sát điều tra Tài nguyên nước; các Đài khí tượng thủy văn … các cơ quan liên quan đến Tài nguyên & môi trường nước.
Chuyên gia, Kỹ thuật viên về viễn thám, bản đồ và GIS.
Chuyên gia tư vấn về chính sách, pháp luật trong quản lý tài nguyên & môi trường nước cho các Bộ, ngành, Công ty, Dự án trong và nước ngoài.
Chuyên gia quản lý, tư vấn tại các Công ty tư vấn, giám sát, các tổ chức, doanh nghiệp hoạt động trong các lĩnh vực liên quan đến tài nguyên nước & môi trường nước như thủy điện, thủy lợi, cấp thoát nước và môi trường;
Cán bộ nghiên cứu trong các bộ, vụ, viện có các hoạt động nghiên cứu liên quan đến Tài nguyên & môi trường nước 
Giảng viên, trợ giảng ở trình độ đại học, giảng dạy ở trình độ trung cấp, cao đẳng tại các trường đào tạo về lĩnh vực tài nguyên nước, địa chất thủy văn và môi trường.

4. CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

4.1. Thông tin chung

Tổng số tín chỉ (TC) phải tích luỹ

125

Tỉ trọng
(%)

Khối kiến thức Giáo dục đại cương
(Không tính các học phần GDTC, GDQP-AN, GDCD sinh viên)

38

30,4

Khối kiến thức Giáo dục chuyên nghiệp

87

69,6

Kiến thức cơ sở ngành

24

19,2

Bắt buộc

16

12,8

Tự chọn

8

6,4

Kiến thức ngành

23

18,4

Bắt buộc

15

12

Tự chọn

8

6,4

Kiến thức chuyên ngành

30

24

Bắt buộc

18

14,4

Tự chọn

12

9,6

Kiến thức thực tập và khóa luận tốt nghiệp/Học phần thay thế  

10

8,0

4.2. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

Stt

Tên học phần

Số TC

Phân bổ khối lượng

ĐK tiên quyết (nếu có)

Số tiết trên lớp (*)

Tự học

LT

TL

BTL

TT

  

 

Khối kiến thức chung của ngành: 47 (tín chỉ)

 

Khối kiến thức cơ sở của ngành: (24 tín chỉ)

 

Khối kiến thức cơ sở ngành bắt buộc (16 tín chỉ)

  1.  

Địa chất đại cương

General Geology

GEG 32021

2

20

8

2

0

60

 

  1.  

Hóa học đại cương

General Chemistry

GEC

32021

2

25

0

0

5

60

 

  1.  

Hóa học môi trường

Environmental Chemistry

ECH

32021

2

14

10

0

6

60

Hóa học đại cương

 

  1.  

Khoa học sự sống   

 Life Sciences

LIS 32021

2

15

12

0

3

60

 

  1.  

Autocad

AEE 32021

2

20

0

10

0

60

 

  1.  

Độc học môi trường

Environmental Toxicology

ENT 32021

2

18

10

0

2

60

Môi trường và con người

  1.  

Sinh thái môi trường

Environmental Ecology

ENE 32021

2

17

10

0

3

60

Khoa học sự sống    

  1.  

Khoa học đất          

Soil Science

SOS 32021

2

25

5

0

0

60

 

 

Khối kiến thức cơ sở ngành tự chọn: (8/14 tín chỉ)

  1.  

Trắc địa cơ sở   

Elementary Surveying

ELS 32021

2

30

0

0

0

60

 

  1.  

Bản đồ đại cương
Cartography

CAR 32021

2

30

0

0

0

60

Trắc địa

  1.  

GIS và Viễn thám

GIS and Remote Sensing

GRS 32021

2

25

5

0

0

60

 

  1.  

Hóa học trong tài

nguyên nước

Chemistry in Water Resources

CWR 32021

2

20

5

0

5

60

Hóa học đại cương

  1.  

Thủy văn

Hydrology

HYD 32021

2

10

15

5

0

60

 

  1.  

Tài nguyên nước đại cương

General water Resources

GWR 32021

2

20

8

2

0

60

 

  1.  

Thủy lực 

Hydraulics

HYD 32021

2

15

5

5

5

60

 

 

Kiến thức ngành (23 tín chỉ)

 

Kiến thức bắt buộc của ngành 15 tín chỉ

  1.  

Cấp thoát nước

Water Supply and Drainage

WSD

33021

2

10

15

5

0

60

Thủy lực, thủy văn

  1.  

An toàn vệ sinh lao động

Occupational Safety and Hygiene

OSH 33021

2

26

4

0

0

60

 

  1.  

Quản lý tài nguyên

Resource Management

REM 33021

2

18

12

0

0

60

Môi trường và con người

  1.  

Kinh tế tài nguyên & môi trường

Environmental and Resource Economics

ERE

33021

2

20

10

0

0

60

Môi trường và con người

  1.  

Phân tích môi trường

Environmental Analysis

ENA 33021

2

23

0

0

7

60

Hóa học môi trường

  1.  

Luật và Chính sách môi trường

Environmental Law and Policy

ELP 33021

2

20

5

5

0

60

Pháp luật đại cương

  1.  

Đánh giá tác động môi trường    

Environmental Impact Assessment

EIA

33021

2

18

6

6

0

60

Môi trường và con người

  1.  

Thực tập nghề

Vocational Internship

VOI

33011

1

0

0

0

15

30

 

 

Kiến thức ngành tự chọn: (8/10 tín chỉ)

  1.  

Bảo vệ tài nguyên nước

Water Resources Protection

WRP

33021

2

19

11

0

0

60

Hóa học trong tài nguyên nước

  1.  

Quản lý dự án

Project Management

PRM

33021

2

17

0

13

0

60

 

  1.  

Quản lý chất lượng

môi trường

Environmental Quality Management

EQM 33021

2

22

8

0

0

60

 

  1.  

Quan trắc  và điều tra tài nguyên & Môi trường nước

Monitoring and Investigation of water Source

MIS

33021

2

25

5

0

0

60

Tài nguyên nước đại cương

 

  1.  

Quản lý an toàn máy thiết bị nơi làm việc

Safety Management

of Machine equipment in the workplace

SMM 33021

2

20

6

0

4

60

 

 

Kiến thức chuyên ngành (30 tín chỉ)

 

Khối kiến thức chuyên ngành bắt buộc: 18 tín chỉ

  1.  

Phân tích hệ thống tài nguyên nước

Water resouces System Analysis

WSA 33201

2

20

5

0

5

60

Tài nguyên nước mặt đại cương

  1.  

Quản lý dữ liệu trong tài nguyên nước

Water resources Data Management

WDM 33021

2

25

5

0

0

60

 

  1.  

Quản lý môi trường nước lưu vực sông

The Environmental water Managerment of drainage basin

EWM 33021

2

20

8

2

0

60

 

  1.  

Quy hoạch và quản lý tài nguyên nước

Water resources Planning and Management

WPM

33031

3

30

5

10

0

90

 

  1.  

Phân tích và đánh giá tài nguyên nước

Water resources Analysis and Assessment

WAA

33021

2

28

2

0

0

60

 

  1.  

Chính sách quản lý tài nguyên nước

Policy on Management of Water resources

PMW 3302

2

19

8

3

0

60

 

  1.  

Kiểm kê và sử dụng

nguồn nước

Inventory and Use of water Resources

IUR

33021

2

21

9

0

0

60

 

  1.  

Thực tập quan trắc và điều tra tài nguyên & MT nước

Practical of water resources Monitoring and Investigation

PMI 33021

1

0

0

0

15

60

Quan trắc và Điều tra tài nguyên và môi trường nước

  1.  

Thực tập kỹ năng

nghề nghiệp

Practical of Professional Skills

PPS

33021

2

10

0

0

20

60

 

Kiến thức chuyên ngành tự chọn: 12/18

  1.  

Quản lý chất lượng nước

Water Quality Management

WQM 33021

2

17

3

10

0

60

Quản lý chất lượng môi trường, Đánh giá tác động môi trường

  1.  

Quy hoạch hệ thống thủy lợi

Water resources System Planning

WSP

33021

2

28

2

0

0

60

 

  1.  

Quản lý hệ thống Thủy lợi Management of Hydraulic System

MHS

33021

2

28

2

0

0

60

 

  1.  

Máy bơm và trạm bơm

Pump and Pumping Stations

PPS 33021

2

25

0

0

5

60

 

  1.  

Phân tích thống kê tài nguyên nước

Analyses and Statistics for Water resources

ASW 33021

2

25

5

0

0

60

 

  1.  

Kỹ thuật khai thác nước dưới đất

Groundwater Extraction Techniques

GET 33021

2

23

0

0

7

60

 

  1.  

Quản lý tài nguyên nước trong điều kiện biến đổi khí hậu

Water Management in the context of Climate change

WMC

33021

2

17

6

0

7

60

 

  1.  

Kỹ thuật tài nguyên nước

Water Resources Engineering

WRE 33021

2

30

0

0

0

60

 

  1.  

Xử lý nước cấp

Supply Water Treatment

SWT

33021

2

16

9

0

5

60

Thủy lực

 

Thực tập tốt nghiệp

3

 

Khóa luận tốt nghiệp/Học phần thay thế

 

7